Đánh giá
Tiêu chuẩn BS viết tắt của từ British Standards là tiêu chuẩn công nghiệp hàng đầu của Anh. Tiêu chuẩn BS của Anh là các tiêu chuẩn do Tập doàn BSI (British Stadards Institue) được sản xuất thành lập theo Hiến chương hoàng gia và được chính thức chỉ định là cơ quan tiêu chuẩn Quốc gia (NBS) cho Vương Quốc Anh.
Hiện nay, tiêu chuẩn công nghiệp BS có hơn 31.000 tiêu chuẩn sử dụng trong mọi ngành nghề và có mặt ở hơn 178 quốc gia trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn được ban hành bao chùm các chủ đề chính như sau: xây dựng dân dụng, vật liệu và hàng hóa, điện tử,....
Đặc biệt là trong công nghiệp, tiêu chuẩn BS được sử dụng rộng rãi để đánh giá chất lượng của các sản phẩm như mặt bích, đồng hồ đo lưu lượng, van cổng, van bướm,…
các sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn công nghiệp này sẽ đạt được sự tin cậy cao về chất lượng, bảo mật, an toàn... thích hợp sửu dụng trong nhiều hệ thống cùng loại trên toàn thế giới.
Sản phẩm phải được đánh giá thông qua Tổ chức BSI để đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn của các Hiệp hội thương mại Anh, Châu Âu cũng như là quy cách và tiêu chuẩn Quốc tế.
Bên cạnh đó, để đảm bảo chất lượng sản phẩm cao nhất, chúng sẽ được đánh giá lại một lần nữa thông qua các tổ chức khác.
Tập đoàn BSI Group được thành lập vào năm 1901 dưới sự lãnh đạo của James Mansergh, nhằm tạo ra một Ủy ban tiêu chuẩn kỹ thuật để điều chỉnh việc sản xuất và loại phần thép tại Anh, nhằm nâng cao hiệu quả và cạnh tranh cho các nhà sản xuất trong nước.
Sau đó, tiêu chuẩn đã trải qua quá trình cải tiến liên tục để thích nghi với sự phát triển và bao gồm nhiều khía cạnh kỹ thuật hơn, bao gồm hệ thống chất lượng, quản lý, bảo mật và an toàn.
BSI không chỉ là tổ chức tạo ra các tiêu chuẩn BS, mà Hội đồng quản trị của BSI cũng thành lập Hội đồng tiêu chuẩn, mỗi ngành công nghiệp được xem như một lĩnh vực tiêu chuẩn hóa, ví dụ như CNTT, chất lượng, nông nghiệp, sản xuất.
Mỗi ngành sẽ thiết lập các ủy ban kỹ thuật, và các ủy ban này sẽ chính thức thông qua các tiêu chuẩn BS. Cuối cùng, ban giám sát sẽ chứng nhận các tiêu chuẩn BS để chúng có thể được áp dụng rộng rãi trong cộng đồng.
Sản phẩm hoặc dịch vụ được đánh giá bởi Tổ chức BSI để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn của các Hiệp hội thương mại Anh, Châu Âu và các tiêu chuẩn quốc tế.
Để đáp ứng yêu cầu, các nhà sản xuất phải tuân thủ hoàn toàn các yêu cầu kỹ thuật trong từng lĩnh vực do BSI quy định. Ví dụ, đối với sản phẩm ống thép, để đạt chứng nhận BS, chúng phải được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đúng thành phần hóa học, trọng lượng, kích thước, chiều dài và độ dày theo tiêu chuẩn của BSI. Chỉ khi đó, ống thép mới có khả năng linh hoạt và chịu áp lực mạnh mẽ.
Dấu chứng nhận tiêu chuẩn BS – Kitemark là minh chứng cho việc sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ đó đạt tiêu chuẩn Anh BS. Dấu chứng nhận này là biểu tượng thuộc sở hữu của BSI - cơ quan tiêu chuẩn của Anh. Sau khi đạt được chứng nhận Kitemark, các bên liên quan sẽ được kiểm định định kỳ để đảm bảo duy trì sự tuân thủ và phù hợp với tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn BS có mã BS XXXX [-P] YYYY trong đó:
BS: British Standards là tên viết tắt tiêu chuẩn của Anh để thuận tiện cho việc phân biệt với các tiêu chuẩn công nghiệp như: JIS, DIN, ANSI,...
XXXX: là số tiêu chuẩn, mỗi số sẽ đại diện cho một sản phẩm, lĩnh vực cụ thể.
P: là số phần của tiêu chuẩn, bởi thông thường tiêu chuẩn sẽ được chia thành nhiều phần khác nhau.
YYYY: là năm tiêu chuẩn được ban hành, có thể cập nhật theo thời gian được sửa đổi.
Tiêu chuẩn BS được xem như một trong những mục tiêu quan trọng của BSI. Việc thiết lập Tiêu chuẩn BS đã giúp định rõ các yêu cầu về chất lượng cho hàng hóa và dịch vụ, đồng thời khuyến khích việc áp dụng các tiêu chuẩn chung.
Ngoài ra, việc điều chỉnh và cập nhật các tiêu chuẩn theo kinh nghiệm sẽ mang lại nhiều lợi ích cho tiêu chuẩn, bao gồm việc thiết lập các tiêu chuẩn chung cho hàng hóa, dịch vụ và sản phẩm, đóng góp vào việc áp dụng các tiêu chuẩn chung quốc tế, cũng như điều chỉnh các tiêu chuẩn theo kinh nghiệm thực tế từ các chuyên gia, nhà sản xuất và người sử dụng một cách hiệu quả
Các sản phẩm đạt Tiêu chuẩn BS và được chứng nhận bằng Kitemark giúp xác định mức độ an toàn và chất lượng của sản phẩm. Hiện nay, không chỉ áp dụng cho sản phẩm vật lý, Kitemark còn được sử dụng cho các dịch vụ như lắp đặt điện, bảo trì và sửa chữa xe.
Chứng nhận đạt Tiêu chuẩn là một phần quan trọng trong quy trình sản xuất, đảm bảo tuân thủ các quy chuẩn và yêu cầu kỹ thuật, đồng thời đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của thị trường quốc tế. Điều này giúp tăng cường uy tín của nhà sản xuất, xây dựng niềm tin trong việc quảng bá thương hiệu và chất lượng đáng tin cậy, cũng như nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trên thị trường và thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp nói chung.
Chính việc tham gia vào hệ thống Tiêu chuẩn quốc tế là chìa khóa để sản phẩm có thể cạnh tranh trên thị trường toàn cầu, thúc đẩy xuất khẩu và thu hút đầu tư từ nước ngoài.
Trong lĩnh vực ống và phụ kiện đường ống, bao gồm các tiêu chuẩn như ống thép hàn BS 1387 năm 1985 và tiêu chuẩn mặt bích BS 4504, cũng như tiêu chuẩn đường ren BS 21.
Bộ tiêu chuẩn cho ống thép hàn mang mã số BS 1387:1985 chứa các quy định và hướng dẫn về tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm ống, đường ống và các sản phẩm có hình dạng tương tự ống. Đầu ống có thể có ren hoặc không.
Trong phạm vi này, Bộ tiêu chuẩn BS sẽ chi tiết quy định về kích thước bên trong ống, đường kính bên ngoài, chiều dài, độ dày, trọng lượng và thành phần hóa học của sản phẩm.
Điều này đòi hỏi các chuyên gia hóa học phải tuân thủ các thông số này khi áp dụng vào quá trình chế biến, giúp người sử dụng dễ dàng đọc và hiểu thông tin về sản phẩm, từ đó thuận tiện cho quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Sản phẩm đáp ứng yêu cầu về độ bền và khả năng chịu lực cao, giảm thiểu nguy cơ móp méo do va đập tới mức tối đa, có khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều điều kiện môi trường và có tuổi thọ kéo dài, giúp tiết kiệm chi phí về vật liệu và bảo dưỡng.
Bảng tra kích thước ống thép tiêu chuẩn
inch | DN (mm) | ĐK ngoài (mm) | SCH5 | SCH10 | SCH30 | SCH40 | SCH80 | SCH120 | XXS |
1/8 | 6 | 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 |
|
|
1/8 | 8 | 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,032 |
|
|
3/8 | 10 | 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 |
|
|
½ | 15 | 21,34 | 1,651 | 2,108 |
| 2,769 | 3,734 |
| 7.468 |
3/4 | 20 | 26.67 | 1,651 | 2,108 |
| 2,870 | 3.912 |
| 7,823 |
1 | 25 | 33.40 | 1,651 | 2.769 |
| 3,378 | 4.547 |
| 9,093 |
1 ¼ | 32 | 42,16 | 1,651 | 2.769 | 2,972 | 3,556 | 4,851 |
| 9.703 |
1 ½ | 40 | 48.26 | 1,651 | 2.769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 |
| 10,160 |
2 | 50 | 60,33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11.074 |
2 ½ | 65 | 73,03 | 2.108 | 3,048 | 4,775 | 5.156 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
3 | 80 | 88,90 | 2.108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,890 | 15,240 |
3 ½ | 90 | 101,60 | 2.108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8.077 |
| 16,154 |
Bảng thành phần hóa học của ống thép đạt chuẩn BS:
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNG THÉP ĐẠT CHUẨN BS 1387-1985 | |||||||
C | Mn | P | S | Độ dày lớp mạ kẽm | Phương pháp mạ kẽm | ||
max | max | max | max | µm | gr./m2 | oz./ft2 | |
% | % | % | % | > 35 | >= 360 | >= 1.18 | Mạ kẽm nhúng nóng |
0.2 | 1.2 | 0.045 | 0.045 | Mạ kẽm điện phân |
Bảng tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng nhẹ:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.4 | 21 | 2 | 0.95 | 0.96 |
3/4 | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 1.38 | 1.39 |
1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 1.98 | 2 |
1 1/4 | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 2.54 | 2.57 |
1 1/2 | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 3.23 | 3.27 |
2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.9 | 4.08 | 4.15 |
2 1/2 | 65 | 76 | 75.2 | 3.2 | 5.71 | 5.83 |
3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 6.72 | 6.89 |
4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.6 | 9.75 | 10 |
Bảng tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng trung:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 2.6 | 1.21 | 1.22 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 2.6 | 1.56 | 1.57 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 3.2 | 2.41 | 2.43 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 3.2 | 3.1 | 3.13 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 3.2 | 3.57 | 3.61 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 3.6 | 5.03 | 5.1 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 3.6 | 6.43 | 6.55 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 4 | 8.37 | 8.54 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 4.5 | 12.2 | 12.5 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5 | 16.6 | 17.1 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5 | 19.7 | 20.3 |
Bảng tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng nặng:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 3.2 | 1.44 | 1.45 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 3.2 | 1.87 | 1.88 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 4 | 2.94 | 2.96 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 4 | 3.8 | 3.83 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 4 | 4.38 | 4.42 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 4.5 | 6.19 | 6.26 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 4.5 | 7.93 | 8.05 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 5 | 10.3 | 10.5 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 5.4 | 14.5 | 14.8 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.4 | 17.9 | 18.4 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.4 | 21.3 | 21.9 |
Mặt bích là bộ phận quan trọng trong nhiều thiết bị công nghiệp như đồng hồ nước, van cầu, van một chiều,…vì vậy chất lượng của mặt bích là điều rất quan trọng.
Bộ tiêu chuẩn công nghiệp BS hiện đang được sử dụng vô cùng rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất mặt bích thép. Trong tiêu chuẩn này mặt bích sẽ được biểu thị bằng kí hiệu BS 4504 đi kèm phía sau là một tiêu chuẩn áp lực cụ thể như PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25,...
♦ Mặt bích BS 4504 PN2,5
Độ dày của mặt bích mỏng, có khả năng chịu áp lực tối đa 25 bar hoặc 2,5kgcm2, và hoạt động trong điều kiện nhiệt độ thấp với tốc độ dòng chảy tương đối chậm.
Do đó, loại mặt bích này thường được áp dụng chủ yếu trong các hệ thống với áp suất không quá cao như hệ thống cung cấp nước cho dân cư, hệ thống bơm quy mô nhỏ và hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Mặt bích này thường có cấu trúc mỏng, hoạt động ở nhiệt độ thấp, vận tốc dòng chảy chậm và lưu lượng chuyển đổi nhỏ.
♦ Mặt bích BS 4504 PN6
Đây cũng là một mức áp lực không quá cao, là loại mặt bích được sử dụng trong những hệ thống có áp lực vận hành tối đa ở mức PN6 tương đương 6 bar hoặc 6kg/cm2
Do vậy mặt bích cũng được thiết kế với vành mỏng, được sử dụng để lắp đặt các loại máy bơm, phụ kiện nối ống, van công nghiệp áp lực thấp,... vfo trong hệ thống. Độ dày của mặt bích dày hay mỏng phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng.
Mặt bích BS 4504 PN10
PN10 là áp lực ở mức trung bình, đây là mức áp lực phổ biến trong các hệ thống của nước ta. Đây là mức áp lực được sử dụng rộng rãi trong cả các hệ thống lớn và nhỏ.
Áp lực tối đa mà chúng có thể hoạt động là 10 bar hoặc tương đương 10kg/cm2. Chúng thường được dùng để lắp đặt van công nghiệp, ống dẫn, và các phụ kiện kết nối ống trong các hệ thống sản xuất và dân dụng như hệ thống chữa cháy, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống bơm, cũng như hệ thống vận chuyển chất lỏng trong các nhà máy.
Nominal | D | C | h | Holes | do | t | G | f |
Pipe Size | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 2 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 77.5 | 20 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 20 | 138 | 3 |
100 | 220 | 180 | 18 | 8 | 116 | 22 | 162 | 3 |
125 | 250 | 210 | 18 | 8 | 141.5 | 22 | 188 | 3 |
150 | 285 | 240 | 22 | 8 | 170.5 | 24 | 212 | 3 |
200 | 340 | 295 | 22 | 8 | 221.5 | 24 | 268 | 3 |
250 | 395 | 350 | 22 | 12 | 276.5 | 26 | 320 | 3 |
300 | 445 | 400 | 22 | 12 | 327.5 | 26 | 370 | 4 |
350 | 505 | 460 | 22 | 16 | 359.5 | 28 | 430 | 4 |
400 | 565 | 515 | 26 | 16 | 411 | 32 | 482 | 4 |
450 | 615 | 565 | 26 | 20 | 462 | 36 | 532 | 4 |
500 | 670 | 620 | 26 | 20 | 513.5 | 38 | 585 | 4 |
600 | 780 | 725 | 30 | 20 | 616.5 | 42 | 685 | 5 |
♦ Mặt bích BS 4504 PN16
Mặt bích tiêu chuẩn PN16 có mức độ cao trung bình, tương đương với áp lực 16 bar hoặc 16kg/cm2, hiện đang phổ biến trong nhiều hệ thống sản xuất và dân dụng ngày nay.
Thường được sử dụng rộng rãi để lắp đặt các thiết bị công nghiệp như van cổng, van cầu, van bướm, van bi, van 1 chiều, van y lọc vào đường ống, với khả năng kết nối chắc chắn, không gây rung lắc hoặc rò rỉ khi sử dụng.
Des. Of. Goods | Thickness | Inside Dia | Outside Dia | Dia. of Circle | Numberof Bol | Hole Dia | Approx. Weight | |
t | Do | D | C |
| h | kg/Pcs | ||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) |
| (mm) |
|
01-Thg2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
03-Thg4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.6 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
♦ Mặt bích BS 4504 PN25
Đây là mức áp suất tương đối cao so với các mặt bích trên, thích hợp sử dụng trong các hệ thống có quy mô lớn, tốc độ di chuyển nhanh và lưu lượng cao, tương đương với mức 25 bar hoặc 25kg/cm2.
Loại mặt bích tiêu chuẩn này thường được sản xuất với thành dày, mang đến độ chắc chắn cao khi sử dụng để kết nối van công nghiệp, thiết bị, phụ kiện... vào hệ thống, hoàn toàn không bị dung khi vận hành, không bị nứt vỡ khi xảy ra va đập mạnh.
Nominal | D | C | h | Holes | do | t | G | f |
Pipe Size | ||||||||
10 | 75 | 50 | 11 | 4 | 18 | 12 | 5 | 2 |
15 | 80 | 55 | 11 | 4 | 22 | 12 | 40 | 2 |
20 | 90 | 65 | 11 | 4 | 27.5 | 14 | 50 | 2 |
25 | 10 | 75 | 11 | 4 | 34.5 | 14 | 60 | 2 |
32 | 20 | 90 | 14 | 4 | 43.5 | 16 | 70 | 2 |
40 | 10 | 10 | 14 | 4 | 49.5 | 16 | 80 | 2 |
50 | 40 | 10 | 14 | 4 | 61.5 | 16 | 90 | 3 |
65 | 10 | 10 | 14 | 4 | 77.5 | 16 | 110 | 3 |
80 | 90 | 50 | 18 | 4 | 90.5 | 18 | 128 | 3 |
100 | 20 | 10 | 18 | 4 | 116 | 18 | 148 | 3 |
125 | 40 | 00 | 18 | 8 | 141.5 | 20 | 178 | 3 |
150 | 25 | 25 | 18 | 8 | 170.5 | 20 | 202 | 3 |
200 | 20 | 80 | 18 | 8 | 221.5 | 22 | 258 | 3 |
250 | 35 | 35 | 18 | 12 | 276.5 | 24 | 312 | 3 |
300 | 40 | 95 | 22 | 12 | 327.5 | 24 | 365 | 3 |
350 | 40 | 45 | 22 | 12 | 359.5 | 26 | 415 | 4 |
400 | 40 | 95 | 22 | 16 | 411 | 28 | 465 | 4 |
450 | 55 | 50 | 22 | 16 | 462 | 30 | 520 | 4 |
500 | 45 | 00 | 22 | 20 | 513.5 | 30 | 570 | 4 |
600 | 75 | 75 | 26 | 20 | 616.5 | 32 | 670 | 5 |
♦ Mặt bích BS 4504 PN40
Đây là một loại mặt bích được thiết kế để chịu áp suất cao, thường không được sử dụng phổ biến trong các hệ thống sản xuất công nghiệp và dân dụng hàng ngày. Mặt bích này được sử dụng cho các hệ thống có áp suất tối đa lên đến 40 bar hoặc tương đương 40kg/cm2.
Vật liệu chính của mặt bích thường là thép cacbon hoặc thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316. Được sản xuất với độ dày khá lớn để đảm bảo khả năng chịu lực tốt nhất. Thường được áp dụng trong môi trường của các hệ thống quy mô lớn, hệ thống khí nén, hệ thống cung cấp hơi nóng, và hệ thống vận chuyển các loại chất lỏng đặc biệt như hóa chất, xăng dầu.
Nom size | Flange | Raised Face | Boss | Drilling | Bolting | Neck | Bore Diameter | ||||||||||||
DN | A | C | C1 | C2 | D | D1 | G | X | N | No. | I | J |
| M | F | E | R | T | B |
10 | 90 | 16 | 14 | 16 | 22 | 35 | 40 | 2 | 30 | 4 | 14 | 60 | M12 | 28 | 17.2 | 6 | 3 | 1.8 | 18.0 |
15 | 95 | 16 | 14 | 16 | 22 | 38 | 45 | 2 | 35 | 4 | 14 | 65 | M12 | 32 | 21.3 | 6 | 3 | 2.0 | 22.0 |
20 | 105 | 18 | 16 | 18 | 26 | 40 | 58 | 2 | 45 | 4 | 14 | 75 | M12 | 40 | 26.9 | 6 | 4 | 2.3 | 27.5 |
25 | 115 | 18 | 16 | 18 | 28 | 40 | 68 | 2 | 52 | 4 | 14 | 85 | M12 | 46 | 33.7 | 6 | 4 | 2.6 | 34.5 |
32 | 140 | 18 | 18 | 18 | 30 | 42 | 78 | 2 | 60 | 4 | 0 | 100 | M16 | 56 | 42.4 | 6 | 5 | 2.6 | 43.5 |
40 | 150 | 18 | 18 | 18 | 32 | 45 | 88 | 3 | 70 | 4 | 18 | 110 | M16 | 64 | 48.3 | 6 | 5 | 2.6 | 49.5 |
50 | 165 | 20 | 20 | 20 | 34 | 48 | 102 | 3 | 84 | 4 | 18 | 125 | M16 | 74 | 60.3 | 8 | 5 | 2.9 | 61.5 |
65 | 185 | 22 | 22 | 22 | 38 | 52 | 122 | 3 | 104 | 8 | 18 | 145 | M16 | 92 | 76.1 | 10 | 6 | 2.9 | 77.5 |
80 | 200 | 24 | 24 | 24 | 40 | 58 | 138 | 3 | 118 | 8 | 18 | 160 | M16 | 110 | 88.9 | 12 | 6 | 3.2 | 90.5 |
100 | 235 | 24 | 26 | 24 | 44 | 65 | 162 | 3 | 145 | 8 | 22 | 190 | M20 | 134 | 114.3 | 12 | 6 | 3.6 | 116.0 |
125 | 270 | 26 | 28 | 26 | 48 | 68 | 188 | 3 | 170 | 8 | 26 | 220 | M24 | 162 | 139.7 | 12 | 6 | 4.0 | 141.5 |
150 | 300 | 28 | 30 | 28 | 52 | 75 | 218 | 3 | 200 | 8 | 26 | 250 | M24 | 190 | 168.3 | 12 | 8 | 4.5 | 170.5 |
200 | 375 | 34 | 36 | 36 | 52 | 88 | 285 | 3 | 260 | 12 | 30 | 320 | M27 | 244 | 229.1 | 16 | 8 | 6.3 | 221.5 |
250 | 450 | 38 | 42 | 38 | 60 | 105 | 345 | 3 | 312 | 12 | 33 | 385 | M30 | 306 | 273.0 | 18 | 10 | 7.1 | 276.5 |
300 | 515 | 42 | 48 | 42 | 67 | 115 | 410 | 4 | 380 | 16 | 33 | 450 | M30 | 362 | 323.9 | 18 | 10 | 8.0 | 327.5 |
350 | 580 | 46 | 54 | 46 | 72 | 125 | 465 | 4 | 424 | 16 | 36 | 510 | M33 | 408 | 355.6 | 20 | 10 | 8.8 | 359.5 |
400 | 660 | 50 | 60 | 50 | 78 | 135 | 535 | 4 | 478 | 16 | 39 | 585 | M36 | 462 | 406.4 | 20 | 10 | 11.0 | 411.0 |
450 | 685 | 50 | 66 | 54 | 84 | 135 | 560 | 4 | 522 | 20 | 39 | 610 | M36 | 500 | 457.0 | 20 | 12 | 12.5 | 462.0 |
500 | 755 | 52 | 72 | 56 | 90 | 140 | 615 | 4 | 576 | 20 | 42 | 670 | M39 | 562 | 508.0 | 20 | 12 | 14.2 | 513.5 |
600 | 890 | 60 | 84 | 70 | 100 | 150 | 735 | 5 | 686 | 20 | 48 | 795 | M 45 | 666 | 610 | 20 | 12 | 16 | 616 |
Tiêu chuẩn đường ren được xác định bằng ký hiệu BS 21, được áp dụng để chuẩn hóa quy trình kết nối đường ren cho các loại ống dẫn, thiết bị và phụ kiện, nhằm tạo ra các quy định chung trong quá trình sản xuất và lắp đặt.
Thực tế, có nhiều phương pháp kết nối khác nhau như hàn, đinh tán, dán keo, mặt bích và phương pháp kết nối bằng ren, là một phương thức phổ biến để kết nối các chi tiết có hình dạng trụ.
Ren là một loại kết nối được tạo ra bởi rãnh ren của hai bề mặt cần kết nối sao cho chúng khớp với nhau, tạo ra một liên kết chắc chắn để đảm bảo tính kín và ngăn chặn rò rỉ. Do đó, vai trò của ren là để kết nối hai sản phẩm với nhau.
Metric (mm) | Imperial | mm | mm |
| mm |
6 | 1/8″ | 15 | 10.2 | 28 | 0.907 |
8 | 1/4″ | 19 | 13.5 | 19 | 1.337 |
10 | 3/8″ | 22 | 17.2 | 19 | 1.337 |
15 | 1/2″ | 27 | 21.3 | 14 | 1.814 |
20 | 3/4″ | 33 | 26.9 | 14 | 1.814 |
25 | 1″ | 40 | 33.7 | 11 | 2.309 |
32 | 1 1/4″ | 49 | 42.4 | 11 | 2.309 |
40 | 1 1/2″ | 56 | 48.3 | 11 | 2.309 |
50 | 2″ | 68 | 60.3 | 11 | 2.309 |
65 | 2 1/2″ | 84 | 76.1 | 11 | 2.309 |
80 | 3″ | 98 | 88.9 | 11 | 2.309 |
100 | 4″ | 124 | 114.3 | 11 | 2.309 |
125 | 5″ | 151 | 139.7 | 11 | 2.309 |
150 | 6″ | 178 | 165.1 | 11 | 2.309 |
Bằng sự uy tín của mình, tiêu chuẩn này ngày càng đang phát triển mạnh và được công nhận sử dụng trên toàn thế giới. Việc áp dụng tiêu chuẩn BS trong các lĩnh vực sản xuất nông nghiệp sẽ mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp như:
Xây dựng các tiêu chuẩn đồng nhất về kích thước, vật liệu, thành phần hóa học, trọng lượng sản phẩm và yêu cầu về áp lực, giúp các doanh nghiệp sản xuất dễ dàng đưa ra thị trường các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Luôn đảm bảo yếu tố an toàn về vấn đề sức khỏe cho người sử dụng
Giúp bảo vệ môi trường tuyệt đối không thải ra các chất gây ô nhiễm đất, nước, không khí,...
Chất lượng, độ bền, khả năng chống chịu và tuổi thọ sử dụng của sản phẩm được tối ưu hóa, tăng năng suất sản xuất.
Thuận tiện để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn những sản phẩm có thông số kỹ thuật tương ứng với hệ thống đang sử dụng.
Khi chất lượng hàng hóa đạt chuẩn sẽ được xuất khẩu ra nước ngoài, thu về một nguồn lợi nhuận cao, từ đó thúc đẩy nền kinh tế của đất nước phát triển mạnh mẽ.
Yêu cầu các nhà sản xuất tuân thủ các tiêu chí được quy định, ngăn chặn các tình trạng sản xuất sản phẩm kém chất lượng.
Những nội dung ở trên đều là thông tin cơ bản về bộ tiêu chuẩn BS Anh mọi người có thể tham khảo để nắm rõ hơn. Không thể phủ nhận việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế trong quá trình sản xuất sẽ mang lại những sản phẩm đạt chất lượng cao. Không chỉ giúp phục vụ nhu cầu với đời sống người dân mà còn thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, mang lại lợi nhuận kinh tế cao, giúp kinh tế đất nước phát triển.
Công ty TNHH TM&XNK HT Việt Nam là một trong những đơn vị tiên phong trong ngành nhập khẩu các thiết bị đường ống. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp trên toàn quốc.
HT Việt Nam sở hữu nhiều yếu tố để khách hàng luôn có thể tin tưởng như: đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm, chính sách ưu đãi, luôn đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
Các sản phẩm của HT luôn đạt chất lượng cao nhất, được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên toàn thế giới. Ngoài ra với những khách hàng thân thiết hoặc mua hàng với số lượng lớn, chúng tôi luôn có những chính sách ưu đãi, chiết khấu.
HT Việt Nam cam kết chỉ cung cấp hàng chính hãng chất lượng cao với giá thành cạnh tranh nhất. Mọi thắc mắc và yêu cầu xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Địa chỉ: Số 7 Ô dịch vụ 10, KĐT Tây Nam Linh Đàm - P. Hoàng Liệt - Q. Hoàng
Mai - TP. Hà Nội
Mã số thuế: 0108628671
Hotline: 0981 625 674 Email hỗ trợ: kd8.htvietnam@gmail.com
STK: 19133913119011 tại Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam chi nhánh Hà Nội
Website: https://vannuochanoi.com/
Chuyên cung cấp: Van bướm - Van cổng - Van điện từ - Van điều khiển khí nén- Van điều khiển điện